🔍
Search:
ÁC ĐỘC
🌟
ÁC ĐỘC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
성질이 악하고 잔인하다.
1
ÁC ÔN, ÁC ĐỘC:
Tính chất ác và tàn nhẫn.
-
Tính từ
-
1
성질이 고약하고 독하다.
1
ÁC ĐỘC, ĐỘC ÁC:
Tính chất xấu xa và độc địa.
-
Tính từ
-
1
인정이 없고 모질며 악하다.
1
TÀN KHỐC, ÁC ĐỘC:
Không có tình người và độc ác nhẫn tâm.
-
☆
Tính từ
-
1
마음이나 행동이 못되고 나쁘다.
1
ÁC, ÁC ĐỘC, HIỂM ÁC:
Tâm hồn hay hành động tồi tệ và xấu xa.
-
Danh từ
-
1
성질이 고약하고 독함.
1
SỰ ÁC ĐỘC, SỰ ĐỘC ÁC:
Tính chất xấu xa và độc địa.
-
Danh từ
-
1
성질이 악하고 사나움.
1
SỰ HUNG ÁC, SỰ ÁC ĐỘC:
Tính chất ác và hung dữ.
-
Danh từ
-
1
인정이 없고 모질며 악함.
1
SỰ TÀN KHỐC, SỰ ÁC ĐỘC:
Sự không có tình người và độc ác nhẫn tâm.
-
Danh từ
-
1
남을 헐뜯거나 남에게 나쁜 일이 일어나도록 저주하는 말.
1
LỜI ÁC ĐỘC, LỜI NÓI XẤU, LỜI LĂNG MẠ:
Lời phỉ báng để vu khống người khác hoặc làm xảy ra những việc tồi tệ.
-
☆
Tính từ
-
1
운이 좋지 않거나 좋지 않은 일이 생길 것 같다.
1
KHÔNG MAY, ĐEN ĐỦI:
Vận không may hoặc có vẻ sắp xảy ra chuyện không hay.
-
2
생김새나 태도가 마음에 들지 않거나 징그럽다.
2
XẤU XÍ, KHÓ COI:
Ngoại hình hay thái độ gớm ghiếc hoặc không vừa lòng.
-
3
일이 마음에 들지 않거나 나쁘다.
3
XẤU, DỮ, TỒI TỆ:
Việc tồi tệ hoặc không vừa lòng.
-
4
성질이 엉큼하고 거칠다.
4
HUNG DỮ, ÁC ĐỘC:
Tính chất nham hiểm và thô lỗ.
-
☆☆
Tính từ
-
1
땅이나 길 등이 다니기 어려울 만큼 사납고 가파르다.
1
HIỂM TRỞ, GẬP GHỀNH:
Mặt đất hay đường đi dốc cao và hoang dã đến mức khó đi lại.
-
2
생김새나 모양이 보기 싫을 만큼 거칠다.
2
HIỂM ĐỘC, HUNG DỮ, GỒ GHỀ:
Dáng hình hay bộ dạng thô kệch đến mức ghét nhìn.
-
3
어떤 상태나 분위기가 거칠고 위태롭다.
3
ĐỘC ĐỊA, NGUY HIỂM:
Trạng thái hay bầu không khí dữ dội và nguy hiểm.
-
4
말이나 행동 등이 거칠고 막되다.
4
THÔ BẠO, HUNG DỮ, ÁC ĐỘC:
Lời nói hay hành động thô thiển và dữ tợn.
-
5
먹거나 입는 것 등이 하찮고 지저분하다.
5
TỒI TÀN, NHẾCH NHÁC, BẨN THỈU:
Những thứ như thức ăn hay quần áo mặc tồi tàn và dơ bẩn.
-
6
일이나 삶이 견디기 어려울 만큼 거칠고 힘들다.
6
CAY NGHIỆT, CAY ĐẮNG, GIAN TRUÂN:
Công việc hay cuộc sống khó khăn vất vả đến mức khó chịu đựng.
-
7
매우 슬프고 끔찍하다.
7
TỒI TỆ, THẬM TỆ:
Rất buồn và ghê rợn.
🌟
ÁC ĐỘC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
겉으로 보기에는 정상으로 보이지만 실제로는 악한 사람.
1.
KẺ TỐT MÃ NHƯNG LÒNG DẠ HIỂM SÂU:
Người nhìn bên ngoài thì bình thường nhưng thực tế lại ác độc.
-
Danh từ
-
1.
사납고 악독함.
1.
SỰ HUNG DỮ, SỰ TÀN ÁC, SỰ HUNG BẠO:
Sự dữ tợn và ác độc.
-
☆
Danh từ
-
1.
악한 성질.
1.
TÍNH XẤU, TÍNH CHẤT XẤU XA:
Tính chất ác độc.
-
2.
어떤 병이 고치기 어렵거나 생명을 위협할 정도로 심함.
2.
ÁC TÍNH:
Mức độ nghiêm trọng khi nói về bệnh khó chữa hoặc bệnh nguy hiểm đến tính mạng.
-
Danh từ
-
1.
인정이 없고 아주 모질며 악독함.
1.
SỰ TÀN ÁC:
Sự không có tình người, ác độc và vô cùng tàn nhẫn.
-
Danh từ
-
1.
끔찍하고 악한 범죄를 저지른 사람.
1.
TỘI PHẠM MAN RỢ, TỘI PHẠM NGUY HIỂM:
Người gây ra tội ác độc và khủng khiếp.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 자리나 장면에서 느껴지는 기분.
1.
BẦU KHÔNG KHÍ:
Tâm trạng cảm nhận được tại địa điểm hay khung cảnh nào đó.
-
2.
주위의 상황이나 환경.
2.
BẦU KHÔNG KHÍ:
Tình huống hay môi trường xung quanh.
-
3.
어떤 사람이나 사물이 가지고 있는 독특한 느낌.
3.
KHÍ PHÁCH, KHÔNG KHÍ:
Cảm giác độc đáo mà người hay sự vật nào đó có được.
-
4.
어떤 집단 안에 전체적으로 떠도는 기운.
4.
BẦU KHÔNG KHÍ:
Không khí bao trùm toàn thể trong tập thể nào đó.